Watermelon
Mọi người làm và giải thích ra hộ em nhé em xin cảm ơn ạSCHOOL LUNCHResearch has shown that over half the children in Britain who take their own lunches to school do not eat (1) ..............in the middle of the day. In Britain schools have to (2) ............meals at lunchtime. Children can (3) ..................to bring their own food or have lunch at the school canteen.One shocking finding of this research is that school meals are (4) .............healthier than lunches prepared by parents....
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Watermelon
Xem chi tiết
Yuu~chan
Xem chi tiết
Yuu~chan
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
28 tháng 8 2021 lúc 20:36

1 B

2 B

3 D

4 B

5 A

6 C

7 A

8 C

9 D

10 D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 1 2019 lúc 10:49

Đáán B

Gii thích: properly (adv) mt cách đúng đắn

Các đáán còn li: A. khong chng                   C. có l                 D. có th

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2019 lúc 7:37

Đáán A

Gii thích: strict standards (n) nhng tiêu chun nghiêm ngt

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 6 2018 lúc 2:31

Đáán B

Gii thích: portion (t l). Các đáán còn li không hp nghĩa.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2019 lúc 17:40

Đáán A

Gii thích: examined (được kim tra). Các đáán còn li không hp nghĩa.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2017 lúc 7:51

Đáán B

Gii thích:  đây ta cn t mang nghĩa là cung cp”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 1 2017 lúc 10:43

Đáp án A.

Tạm dịch: There are strict standards for the preparation of school meals,...: Có những tiêu chuẩn nghiêm ngặt đi với việc chuấn bị bữa ăn ở trường học.

A. standard (n): tiêu chuẩn, trình độ.

Ex: You must reach certain standards to be able to apply for that university. Bạn phải đạt được những tiêu chuẩn để có thể nộp đơn vào trường đại học đó.

B. procedure (n): thủ tục.

Ex: Not many factories seriously follow safety procedures. Không có nhiều nhà máy tuần thủ các quy trình sản xuất an toàn.

C. condition (n): điều kiện, điều khoản.

Ex: You can borrow my bike on condition that you return it tomorrow. Bạn có thể mượn xe của tôi với điều kiện là bạn phải trả lại vào ngày mai.

Bình luận (0)